Nếu bạn đang phân khi mua máy lạnh nhưng không biết chi phí lắp đặt như thế nào thì bạn nên đọc qua bảng báo giá chi tiết sau đây để dự toán được tổng chi phía lắp đặt là bao nhiêu
Thông thường, những chi phí lắp đặt máy lạnh sẽ gồm có như sau: Công lắp đặt, ống đồng, ống nước, ống Gen, Simily quấn, dây điện nguồn, dây điện khiển, CP điện (cầu dao), Ê ke (giá đở đuôi nóng)...Có thể phát sinh những chi phí khác (nếu có)
Bảng giá lắp đặt như sau: (Giá dưới chưa bao gồm VAT)
|
- Máy 1Hp : 150.000đ
- Máy 1.5Hp: 150.000đ
- Máy 2Hp: : 200.000đ
|
------- Ống Trung Quốc: Mỏng, dể vở khi lã ống, đồ bền thấp
- Ống 1hp (Ø6-10) : 120.000đ
- Ống 1.5Hp (Ø6-12) : 130.000đ
- Ống 2Hp (Ø6-16) : 140.000đ
* Thêm 30.000đ/mét nếu lắp âm tường
------- Ống Thái Lan: Ống dày, đúng chất lượng, rất bền, khó vở khi lã hoặc uốn ống
- Ống 1hp (Ø6-10) : 140.000đ
- Ống 1.5Hp (Ø6-12) : 150.000đ
- Ống 2Hp (Ø6-16) : 160.000đ
* Thêm 30.000đ/mét nếu lắp âm tường
|
------- Loại I: (Sắt dày, hàn nối chắc chắn)
- Ê ke 1hp : 80.000đ
- Ê ke 1.5hp : 80.000đ
- Ê ke 2hp : 100.000đ
------- Loại II: (Sắt mỏng, hàn nối chắc chắn)
- Ê ke 1hp : 60.000đ
- Ê ke 1.5hp : 60.000đ
- Ê ke 2hp : 800.000đ
![]() |
- CP 1hp : 60.000đ
- CP 1.5hp : 60.000đ
- CP 1hp : 80.000đ
![]() |
- Ống nước Bình Minh: 15.000đ/mét